輓 vãn [Chinese font] 輓 →Tra cách viết của 輓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
vãn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kéo xe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi” 凡一鼎而九萬人輓之 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
2. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư” 諸侯安定, 河, 渭漕輓天下, 西給京師 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
3. (Tính) Điếu, viếng, phúng. ◎Như: “vãn ca” 輓歌 bài hát ai điếu.
4. (Tính) Muộn, cuối. § Thông “vãn” 晚.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, kéo xe đi.
② Vãn ca 輓歌 tiếng hoạ lại của kẻ cầm phất đi theo xe tang, vì thế nên đời sau gọi viếng người chết là vãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo: 輓車 Kéo xe;
② Phúng viếng người chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo xe — Bài hát điếu người chết.
Từ ghép
ai vãn 哀輓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典