蹺 khiêu [Chinese font] 蹺 →Tra cách viết của 蹺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
khiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cất chân lên, giơ chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấc lên, giơ lên. ◎Như: “khiêu cước” 蹺腳 nhón chân, “khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán” 蹺起大拇指稱讚 giơ ngón tay cái khen ngợi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
2. (Động) Chết. ◎Như: tục gọi “khiêu biện tử” 蹺辮子 là chết.
3. (Danh) Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc. ◎Như: “khiêu công” 蹺工 tiết mục đi cà khẹo.
4. (Danh) “Khiêu khiêu bản” 蹺蹺板 cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống).
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cất chân, giơ chân lên. Cũng đọc là nghiêu.
nghiêu
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất... lên, nhón... lên: 蹺起腳 Nhón chân lên; 高蹺 Cà kheo;
② Giơ ra, đưa ra: 蹺起大姆指稱贊 Giơ ngón tay cái ra khen ngợi;
③ Cà kheo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典