跽 kị [Chinese font] 跽 →Tra cách viết của 跽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
kị
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quỳ thẳng người lên. § Ngày xưa, để hai đầu gối trên đất, ngồi lên gót chân gọi là “tọa” 坐, thẳng mình không ngồi lên gót chân gọi là “quỵ” 跪, “quỵ” 跪 mà vươn mình và duỗi lưng ra gọi là “kị” 跽. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần vương kị viết: Tiên sanh bất hạnh giáo quả nhân hồ?” 秦王跽曰: 先生不幸教寡人乎? (Tần sách tam 秦策三) Vua Tần quỳ thẳng người lên nói: Tiên sinh không muốn dạy bảo quả nhân chăng?
kỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quỳ lâu
Từ điển Thiều Chửu
① Quỳ dài, quỳ lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quỳ lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳ mọp xuống.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典