跖 chích [Chinese font] 跖 →Tra cách viết của 跖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bàn chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn chân.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. ◎Như: “Đạo Chích” 盜跖 tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia” 可憐盜跖已無家 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “chích” 蹠.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn chân.
② Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Ðạo Chích 盜跖. Có khi viết là chích 蹠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蹠 [zhí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng bàn chân. Gan bàn chân — Nhẩy lên cao — Tên một tay trộm cực giỏi thời cổ Trung Hoa. Về sau chỉ kẻ trộm, và thường gọi là Đạo 盜 chích.
Từ ghép
đạo chích 盜跖
thác
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẳng chân — Nhảy lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典