贝 bối →Tra cách viết của 贝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bối
giản thể
Từ điển phổ thông
1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貝
Từ ghép 2
bảo bối 宝贝 • bối ninh 贝宁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典