Kanji Version 13
logo

  

  

bối  →Tra cách viết của 贝 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bối
giản thể

Từ điển phổ thông
1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
bảo bối • bối ninh

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典