讼 tụng →Tra cách viết của 讼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
tụng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiện tụng
2. tranh cãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 訟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện tụng: 成訟 Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 訟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典