认 nhận →Tra cách viết của 认 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
nhận
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 認.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 認
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.
Từ ghép 4
công nhận 公认 • nhận thức 认识 • phủ nhận 否认 • thừa nhận 承认
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典