Kanji Version 13
logo

  

  

nhận  →Tra cách viết của 认 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
nhận
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận rõ: 西 Đồ của ai thì người đó đến nhận; Biết chữ; Nhận không ra; Nhận họ hàng; Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: Cho là được, bằng lòng; Nhận sai lầm; Công nhận; Không công nhận, phủ nhận; Cho là, cho rằng, nhận rằng.
Từ ghép 4
công nhận • nhận thức • phủ nhận • thừa nhận




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典