Kanji Version 13
logo

  

  

độc [Chinese font]   →Tra cách viết của 讟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 29 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
độc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phỉ báng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận. ◇Minh sử : “Hoặc vị Hòa viết: Dân độc hĩ, nại hà?” : , ? (Thang Hòa truyện ) Có người nói với Thang Hòa rằng: Dân oán hận đó, làm thế nào?
2. (Động) Phỉ báng. ◇Tả truyện : “Dân vô báng độc, chư hầu vô oán” , (Chiêu Công nguyên niên ) Dân không chê bai bêu riếu, chư hầu không oán trách.
3. (Danh) Lời oán hận, hủy báng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ báng, lời oán thống nhập cốt tuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phỉ báng;
② Lời oán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn oán giận.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典