讟 độc [Chinese font] 讟 →Tra cách viết của 讟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 29 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
độc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phỉ báng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận. ◇Minh sử 明史: “Hoặc vị Hòa viết: Dân độc hĩ, nại hà?” 或謂和曰: 民讟矣, 奈何? (Thang Hòa truyện 湯和傳) Có người nói với Thang Hòa rằng: Dân oán hận đó, làm thế nào?
2. (Động) Phỉ báng. ◇Tả truyện 左傳: “Dân vô báng độc, chư hầu vô oán” 民無謗讟, 諸侯無怨 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Dân không chê bai bêu riếu, chư hầu không oán trách.
3. (Danh) Lời oán hận, hủy báng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ báng, lời oán thống nhập cốt tuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phỉ báng;
② Lời oán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn oán giận.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典