Kanji Version 13
logo

  

  

báng [Chinese font]   →Tra cách viết của 謗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
báng
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói xấu, bêu rếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi : “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” (Oan thán ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” , chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chế diễu. Nói điều xấu của người khác ra.
Từ ghép
báng mộc • báng thư • báng thược • bỉ báng • huỷ báng • oán báng • phỉ báng • sàm báng • tạo báng • vu báng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典