譟 táo [Chinese font] 譟 →Tra cách viết của 譟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
táo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng chim kêu
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ầm ĩ, gây ồn ào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đáo Kiên trại thì, dĩ thị bán dạ, cổ táo trực tiến” 到堅寨時, 已是半夜, 鼓譟直進 (Đệ ngũ hồi) Đến trại (Tôn) Kiên, bấy giờ đã nửa đêm, đánh trống làm huyên náo kéo vào.
2. (Động) Hoan hô, reo mừng.
3. (Danh) Tiếng kêu, tiếng la, lời lan truyền của số đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Reo rầm rầm, nhiều tiếng reo hò gọi là táo.
② Chê trách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ầm ĩ, ồn ào: 蛇譟 Ve kêu; 名譟一時 Nổi danh (tiếng) nhất thời;
② (văn) Chê trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp ăn nói ồn ào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典