Kanji Version 13
logo

  

  

dao  →Tra cách viết của 謠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét)
Ý nghĩa:
dao
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” , “ca dao” , “phong dao” , “đồng dao” .
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn : “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” (A Q chánh truyện Q) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ca dao: Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: Phao tin nhảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài hát không thành chương khúc hẳn hoi — Lời đồn đại. Lời nói không căn cứ.
Từ ghép 7
ca dao • dao ngôn • dao truyền • dao tục • đồng dao • phong dao • tạo dao ngôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典