謠 dao →Tra cách viết của 謠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét)
Ý nghĩa:
dao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” 民謠, “ca dao” 歌謠, “phong dao” 風謠, “đồng dao” 童謠.
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là 謡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ca dao: 民謠 Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài hát không thành chương khúc hẳn hoi — Lời đồn đại. Lời nói không căn cứ.
Từ ghép 7
ca dao 歌謠 • dao ngôn 謠言 • dao truyền 謠傳 • dao tục 謠俗 • đồng dao 童謠 • phong dao 風謠 • tạo dao ngôn 造謠言
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典