謊 hoang [Chinese font] 謊 →Tra cách viết của 謊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoang
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như: “mạn thiên đại hoang” 漫天大謊 dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang?” 出家人何故說謊 (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
2. (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Dã tắc thị hoang nhân tiền lí” 也則是謊人錢哩 (Lam thái hòa 藍采和, Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
3. (Tính) Hư, giả, không thật. ◎Như: “hoang ngôn” 謊言 lời dối trá, “hoang thoại” 謊話 chuyện bịa đặt, “hoang giá” 謊價 giá nói thách.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nói) dối, gạt, láo: 說謊 Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: 耍謊 Nói thách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoang
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典