詖 bí [Chinese font] 詖 →Tra cách viết của 詖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
bí
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vẹo, lệch 2. biện luận
3. nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêng lệch, không ngay thẳng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bí từ tri kì sở tế” 詖辭知其所蔽 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nghe lời nói không ngay thẳng biết là có chỗ che lấp, gian dối.
2. (Tính) Nịnh, siểm mị. ◎Như: “hiểm bí âm tặc” 險詖陰賊 âm hiểm gian nịnh xảo quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẹo, lệch, không được ngay ngắn. Như bí từ tri kì sở tế 詖辭知其所蔽 nghe lời nói bất chính biết là có chỗ che lấp (gian dối).
② Biện luận.
③ Nịnh.
④ Sáng suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vẹo lệch, không ngay ngắn, bất chính: 詖辭知其所蔽 Nghe lời nói bất chính thì biết có chỗ che giấu (giả dối);
② Biện luận;
③ Nịnh;
④ Sáng suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cãi cọ, tranh luận.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典