詆 để [Chinese font] 詆 →Tra cách viết của 詆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
để
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mắng mỏ
2. vu cáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, công kích.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” 詆毀 bêu xấu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng, nói tệ.
② Vu, vu cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói xấu, mắng nhiếc, nhiếc móc: 醜詆 Chưởi bới;
② Vu (cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chửi mắng làm nhục người khác — Nói không, vu khống người khác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典