觿 huề [Chinese font] 觿 →Tra cách viết của 觿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
huề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái rẽ tóc bằng ngà voi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng cụ để cởi nút thắt. § Hình như cái dùi làm bằng xương thú. Cũng dùng để đeo trang sức.
2. (Động) Tỉ dụ tranh chấp, đánh nhau. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “Tắc tương hoành dật loạn động, tương huề tương huých nhi bất khả dĩ tương quần” 則將橫溢亂動, 相觿相鬩而不可以相群 (Tân dân thuyết 新民說, Thập).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rẽ làm bằng ngà voi để rẽ tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây dùi bằng xương (ngà hoặc sừng) để tháo nút dây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi nhỏ làm bằng sừng trâu hoặc ngà voi, dùng để rẽ ngôi tóc, hoặc để gỡ nút dây.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典