覿 địch [Chinese font] 覿 →Tra cách viết của 覿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
địch
phồn thể
Từ điển phổ thông
đi thăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư địch, du du như dã” 私覿, 愉愉如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” 初六: 入于幽谷, 三歲不覿 (Khốn quái 困卦) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿面 gặp mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi thăm, đem đồ lễ vào chơi gọi là địch. Ðịch diện 覿面 gặp mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đem đồ lễ đến gặp, đi thăm, gặp.【覿面】 địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thấy — Gặp gỡ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典