覘 chiêm, siêm [Chinese font] 覘 →Tra cách viết của 覘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
chiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
dò xét, dòm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhìn ngó, dò xét ngầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm. Cũng đọc Siên.
siêm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm. Dòm lén. Cũng đọc Chiêm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典