捫 môn [Chinese font] 捫 →Tra cách viết của 捫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
môn
phồn thể
Từ điển phổ thông
vỗ, sờ bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ, sờ, mó. ◎Như: “môn sắt” 捫蝨 sờ bắt rận, “môn tâm” 捫心 tự xét lòng mình.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Môn thạch đầu thủy trung” 捫石投水中 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Cầm đá ném xuống nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ, sờ bắt, như môn sắt 捫蝨 sờ bắt rận, môn tâm 捫心 tự xét lòng mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sờ, mó, bắt: 捫蝨 Bắt rận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rờ mó — Vỗ nhẹ — Giữ chặt.
Từ ghép
môn hoả 捫火 • môn tâm 捫心 • môn tôn 捫搎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典