Kanji Version 13
logo

  

  

môn [Chinese font]   →Tra cách viết của 捫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
môn
phồn thể

Từ điển phổ thông
vỗ, sờ bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ, sờ, mó. ◎Như: “môn sắt” sờ bắt rận, “môn tâm” tự xét lòng mình.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ : “Môn thạch đầu thủy trung” (Từ hà khách du kí ) Cầm đá ném xuống nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ, sờ bắt, như môn sắt sờ bắt rận, môn tâm tự xét lòng mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sờ, mó, bắt: Bắt rận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rờ mó — Vỗ nhẹ — Giữ chặt.
Từ ghép
môn hoả • môn tâm • môn tôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典