褓 bảo [Chinese font] 褓 →Tra cách viết của 褓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: cưỡng bảo 襁褓)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cưỡng bảo” 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về. § Cũng viết là “cưỡng” 繈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cưỡng bảo 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tã lót (trẻ con);
② Xem 襁褓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo của trẻ con.
Từ ghép
cưỡng bảo 襁褓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典