褊 biển [Chinese font] 褊 →Tra cách viết của 褊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
biền
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biền thiên 褊躚 — Một âm khác là Biển.
Từ ghép
biền thiên 褊躚
biển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhỏ, hẹp
2. nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quần áo chật hẹp.
2. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “biển hiệp” 褊狹 nhỏ hẹp.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “biển cấp” 褊急 độ lượng nhỏ nhen, tính tình nóng nảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ, hẹp.
② Nóng nảy. Kinh Thi 詩經 có câu: Duy thị biển tâm 維是褊心 chỉ là lòng nóng nảy (bồn chồn, hấp tấp).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hẹp, chật: 土地褊小 Đất đai nhỏ hẹp;
② Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: 維 是褊心 Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo nhỏ — Nhỏ hẹp. Chật hẹp — Gấp gáp — Một âm khác là Biền.
Từ ghép
biển cấp 褊急 • biển hiệp 褊狹 • biển lận 褊吝 • biển tâm 褊心 • biển tiểu 褊小
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典