Kanji Version 13
logo

  

  

lận [Chinese font]   →Tra cách viết của 吝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếc rẻ, keo kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hối tiếc. ◎Như: “hối lận” hối tiếc, ăn năn.
2. (Động) Tham luyến. ◎Như: “bất lận quyền” không tham quyền.
3. (Tính) Hẹp hòi, bủn xỉn. ◎Như: “lận sắc” bủn xỉn. ◇Luận Ngữ : “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” , 使, (Thái Bá ) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, hẹp hòi thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
4. § Tục viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếc (sẻn). Tiếc không cho người là lận. Như khan lận keo cú, lận sắc cò kè. Bỉ lận , v.v.
② Hối lận lời bói toán, cũng như hối hận vậy. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bủn xỉn, keo kiệt, dè sẻn: Bủn xỉn; Keo cú;
② (văn) Không nỡ: Chỉ có việc ta cho người mượn sách và việc họ Trương không nỡ cho người mượn sách là không giống nhau (Viên Mai: Hoàng sinh tá thư thuyết);
③ (văn) Thẹn: Được cũng không cho là hay mà không được cũng không cảm thấy thẹn (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếc giận — Xấu hổ — Tham lam keo kiệt. Td: Biển lận ( keo kiệt bủn xỉn ). Các cách viết khác: ,
Từ ghép
bất lận • bỉ lận • biển lận • gian lận • lận sắc • lận sắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典