Kanji Version 13
logo

  

  

quái [Chinese font]   →Tra cách viết của 褂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
quái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo mặc ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo mặc ngoài. ◎Như: Phép nhà Thanh , áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là “ngoại quái” , thứ ngắn thì gọi là “mã quái” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo mặc ngoài. Phép nhà Thanh , áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là ngoại quái , thứ ngắn thì gọi là mã quái .
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo mặc ngoài, áo khách: Áo cánh, áo ngắn; Áo dài; Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh); Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo dài mặc ngoài — Áo choàng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典