袭 tập →Tra cách viết của 袭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét)
Ý nghĩa:
tập
giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo liệm người chết
2. tập kích, lẻn đánh, đánh úp
3. bắt chước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 襲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 襲
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập kích, đột kích, đánh úp: 夜襲 Tập kích ban đêm. (Ngr) Thâm nhiễm, xâm nhập: 寒氣襲人 Hơi lạnh thâm nhiễm vào người;
② Kế tục, noi theo, rập theo khuôn sáo cũ: 抄襲 Sao chép lại, quay cóp (văn, thơ của người khác), rập khuôn một cách máy móc; 世襲 Thế truyền, cha truyền con nối;
③ (văn) Áo lót;
④ (văn) Áo liệm người chết;
⑤ (văn) Mặc áo;
⑥ (loại) Bộ, chiếc: 一襲棉衣 Một chiếc áo bông;
⑦ (văn) Chịu nhận;
⑧ (văn) Hợp lại.
Từ ghép 4
bôn tập 奔袭 • sao tập 抄袭 • tập kích 袭击 • xâm tập 侵袭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典