蟬 thiền [Chinese font] 蟬 →Tra cách viết của 蟬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
thiền
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ve sầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ve sầu. Nguyễn Du: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
② Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên 蟬聯.
③ Thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ve sầu. Cg. 知了 [zhiliăo];
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ve.
Từ ghép
phụ thiền 蚹蟬 • thiền thuế 蟬蜕
thuyền
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ve sầu. Cg. 知了 [zhiliăo];
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典