螯 ngao [Chinese font] 螯 →Tra cách viết của 螯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
ngao
giản thể
Từ điển phổ thông
con rùa biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Càng (cua, còng, v.v.). ◇Tuân Tử 荀子: “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.
2. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngao, con cua kềnh.
② Xa ngao 蛼螯 con nghêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Càng (cua, tôm, bò cạp...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cua biển.
Từ ghép
xa ngao 蛼螯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典