蜮 vực [Chinese font] 蜮 →Tra cách viết của 蜮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
quách
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chẫu chuộc — Một âm là Vực. Xem Vực.
quắc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.
vực
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con vực (một loài bọ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮. Nguyễn Du 阮攸: Long xà quỷ vực biến nhân gian 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
② Con sâu ăn mầm lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con vực (một con thú theo truyền thuyết, như con hồ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát bệnh);
② Một loại sâu ăn mầm lúa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典