Kanji Version 13
logo

  

  

藤 đằng  →Tra cách viết của 藤 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: トウ、ふじ
Ý nghĩa:
hoa tử đằng, wisteria

đằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 藤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
đằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bụi cây
2. dây buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W. floribunda DC). ◎Như: “đằng tử” cây mây.
2. (Danh) Tua dây, tua xoắn. ◎Như: “qua đằng” tua xoắn cây dưa, “bồ đào đằng” tua dây nho.
3. (Danh) Họ “Đằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
③ Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng tua dưa.
③ Tử đằng hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) mây, song: Ghế mây; Mây; Mũ mây; Đồ mây;
② Dây, tua dây: Dây khoai dây dưa;
③ 【】tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loại dây leo, loại cây mọc bò — Cây mây.
Từ ghép
bạch đằng • cát đằng • đằng bài • đằng la



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典