蔗 giá [Chinese font] 蔗 →Tra cách viết của 蔗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
giá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây mía
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mía, tục gọi là “cam giá” 甘蔗.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Xem “tiệm chí giai cảnh” 漸至佳境.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mía, tục gọi là cam giá 甘蔗.
② Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng dần dần vào cảnh thú (tiệm chí giai cảnh 漸至佳境). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mía: 甘蔗 Cây mía ngọt;
② (văn) Ngon ngọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mía.
Từ ghép
cam giá 甘蔗 • can giá 干蔗 • chư giá 諸蔗 • giá tương 蔗漿 • giá tửu 蔗酒 • giá viên thi văn tập 蔗園詩文集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典