Kanji Version 13
logo

  

  

nhục [Chinese font]   →Tra cách viết của 蓐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nhục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ dại mọc um tùm
2. cái đệm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm cỏ, chiếu cỏ.
2. (Danh) Đệm trên giường. Cũng mượn chỉ giường. ◇Hậu Hán Thư : “Hữu trọng tật, ngọa nhục thất niên” , (Triệu Kì truyện ) Có bệnh nặng, nằm giường bảy năm.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “nhục” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lại mọc um tùm.
② Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là toạ nhục . Cũng như nói lâm bồn . Có khi viết là nhục .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ lại mọc um tùm;
② Chiếu, nệm, đệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ mọc lại — Cái chiếu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典