Kanji Version 13
logo

  

  

lỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 蓏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
loã
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái cây mọc bò trên đất, như dưa chẳng hạn. Còn trái cây ở trên cành cao, gọi là quả.

loả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quả của cây cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trái của loài cây gọi là “quả” , trái của loài cỏ gọi là “lỏa” . ◎Như: “quả lỏa” chỉ chung rau trái. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thải tân cập quả lỏa” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Lượm củi và rau trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả của loài cây gọi là quả , quả của loài cỏ gọi là loả .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quả của loài dưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典