Kanji Version 13
logo

  

  

dược, điếu, ước [Chinese font]   →Tra cách viết của 葯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
dược
phồn thể

Từ điển phổ thông
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” .
2. (Danh) Cây bạch chỉ .
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy .
② Cây bạch chỉ .
③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ .
④ Một âm nữa là điếu. Buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc, thuốc men: Uống thuốc; Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): Thuốc nổ; Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: Lan can rào;
⑥ Xem [sháoyao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
bổ dược

ước
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” .
2. (Danh) Cây bạch chỉ .
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy .
② Cây bạch chỉ .
③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ .
④ Một âm nữa là điếu. Buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây bạch chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi là Bạch chỉ — Quấn chặt xung quanh. Bó lại. Dùng như chữ Ước .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典