葑 phong, phúng [Chinese font] 葑 →Tra cách viết của 葑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phong
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rau phong
2. nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau phong. Cg. 蕪菁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong 菲葑. Vần Phỉ.
Từ ghép
phỉ phong 菲葑
phúng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典