Kanji Version 13
logo

  

  

dửu, [Chinese font]   →Tra cách viết của 莠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
dửu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ vực (hay mọc trong ruộng làm hại lúa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” .
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương , tục dân xấu gọi là dửu . Ta quen đọc là chữ tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ sâu róm, cỏ đuôi chó, cỏ vực;
② (văn) Người xấu.
Từ ghép
sừ dửu

dữu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài lúa dại — Xấu xa. Chẳng hạn Dữu ngôn ( lời nói xấu xa ). Ta có người đọc Tú.




phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ vực (Setaria viridis), thân mọc thành nhánh cứng, không có lông, mùa hè mọc ra tua lúa, hình như đuôi chó, nên còn có tên là “cẩu vĩ thảo” .
2. (Danh) Người hay sự vật xấu xa ác hại. ◎Như: “lương dửu bất tề” người tốt người xấu không như nhau.
3. (Tính) Xấu xa, ác hại. ◎Như: “dửu ngôn” lời nói độc ác.
4. § Ta quen đọc là “tú”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương , tục dân xấu gọi là dửu . Ta quen đọc là chữ tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ sâu róm, cỏ đuôi chó, cỏ vực;
② (văn) Người xấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ, còn gọi là Cầu vĩ thảo ( cỏ đuôi chó ) — Xấu xa. Td: Tú ngôn ( lời nói xấu xa ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典