Kanji Version 13
logo

  

  

môi [Chinese font]   →Tra cách viết của 莓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
môi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rêu
2. quả dâu tây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Môi đài” rêu. ◇Nguyễn Du : “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư : “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” , (Ngụy đô phú ) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
Từ điển Thiều Chửu
① Rêu.
② Môi môi ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi quả dâu tây, cây dâu tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Môi .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典