Kanji Version 13
logo

  

  

nhân [Chinese font]   →Tra cách viết của 茵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nhân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đệm, chiếu kép
2. (xem: nhân trần ,,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm xe. ◇Phan Nhạc : “Đoan sách phất nhân, đàn quan chấn y” , (Tây chinh phú 西) Lấy roi ngựa phẩy đệm xe, phủi mũ giũ áo.
2. (Danh) Đệm, nệm, thảm (nói chung). ◇Lí Hạ : “Thảo như nhân, Tùng như cái” , (Tô Tiểu Tiểu mộ ) Cỏ như nệm, thông như lọng.
3. (Danh) § Xem “nhân trần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðệm, chiếu kép, đệm xe.
② Nhân trần một thứ cỏ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đệm, đệm xe, chiếu kép;
② 【】nhân trần [jinchén] Cỏ nhân trần (thường dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thảm trải trên xe — Cái chiếu. Cái nệm.
Từ ghép
nhân trần • nhân trần • nhân trần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典