芃 bồng [Chinese font] 芃 →Tra cách viết của 芃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bồng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Um tùm, tốt tươi (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch” 我行其野, 芃芃其麥 (Dung phong 鄘風, Tái trì 載馳) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.
2. (Tính) Bù xù tạp loạn (lông thú). ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo” 有芃者狐, 率彼幽草 (Tiểu nhã 小雅, Hà thảo bất hoàng 何草不黃) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.
3. (Danh) Tên một giống cỏ (theo sách xưa).
4. (Danh) Họ “Bồng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồng bồng 芃芃 tốt um, tốt tươi.
② Ðuôi dài thườn thượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 芃芃 [péng péng] ① Rậm rạp, tươi tốt, sum sê;
② (Đuôi) dài thườn thượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt um tùm của cây cỏ. Cũng nói Bồng bồng.
ngải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tốt tươi
2. đuôi dài thườn thượt
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典