舲 linh [Chinese font] 舲 →Tra cách viết của 舲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề” 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ, nhưng có mui, có khoang thuyền, và có cửa sổ, dùng để đi chơi.
Từ ghép
vụ linh 鶩舲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典