Kanji Version 13
logo

  

  

vụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鶩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
vụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
con vịt trời
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vịt trời. § Tục gọi là “dã áp” . ◇Vương Bột : “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vịt trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con vịt trời: Chạy xô nhau như đàn vịt trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con le le, một loài chim giống như con vịt, kiếm ăn trên mặt nước.
Từ ghép
vụ linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典