舰 hạm →Tra cách viết của 舰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét)
Ý nghĩa:
hạm
giản thể
Từ điển phổ thông
tàu chiến
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 艦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 艦
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàu chiến, hạm: 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.
Từ ghép 1
binh hạm 兵舰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典