腆 điến, thiển [Chinese font] 腆 →Tra cách viết của 腆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thiển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hậu, đầy đặn
2. khéo, hay
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: “bất thiển” 不腆 không đầy đủ.
2. (Tính) Khéo, hay.
3. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
4. (Tính) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
5. (Động) Ưỡn. ◎Như: “thiển trước hung phủ” 腆著胸脯 ưỡn ngực.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “điến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
② Khéo, hay.
③ Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; 不腆 Không được đầy đủ;
② Ưỡn: 腆着胸脯 Ưỡn ngực; 腆着肚子 Ễnh bụng;
③ (văn) Khéo, hay;
④ (văn) Chủ (như 主, bộ 丶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Dày dặn.
điến
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: “bất thiển” 不腆 không đầy đủ.
2. (Tính) Khéo, hay.
3. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
4. (Tính) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
5. (Động) Ưỡn. ◎Như: “thiển trước hung phủ” 腆著胸脯 ưỡn ngực.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “điến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
② Khéo, hay.
③ Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; 不腆 Không được đầy đủ;
② Ưỡn: 腆着胸脯 Ưỡn ngực; 腆着肚子 Ễnh bụng;
③ (văn) Khéo, hay;
④ (văn) Chủ (như 主, bộ 丶).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典