胭 yên [Chinese font] 胭 →Tra cách viết của 胭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
yên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: yên chi 胭脂,臙脂)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Yên chi” 胭脂 phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 燕脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là “chi” 脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
2. § Thông “yết” 咽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ yết 咽.
② Yên chi Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咽 (bộ 口);
② 【胭脂】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 胭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng — Xem Yên chi 胭脂.
Từ ghép
yên chi 胭脂 • yên chi hổ 胭脂虎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典