耍 sái, sọa [Chinese font] 耍 →Tra cách viết của 耍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 而
Ý nghĩa:
soạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá 耍貨. Ta quen đọc là chữ soạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chơi, đùa, nghịch: 耍貨 Đồ chơi (trẻ con);
② Làm trò: 耍猴子 Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: 耍大刀 Múa đao;
④ Giở: 耍手腕 Giở mánh khoé.
sá
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trò chơi — Chơi đùa.
Từ ghép
hí sái 戏耍 • hí sái 戲耍 • sá tử 耍子
sái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” 耍貨 đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” 好, 你便下場來踢一回耍 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” 耍大刀 múa đại đao, “sái chủy bì” 耍嘴皮 khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” 耍賴 giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá 耍貨. Ta quen đọc là chữ soạ.
Từ ghép
hí sái 戏耍 • hí sái 戲耍
xoạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” 耍貨 đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” 好, 你便下場來踢一回耍 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” 耍大刀 múa đại đao, “sái chủy bì” 耍嘴皮 khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” 耍賴 giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典