Kanji Version 13
logo

  

  

sái, sọa [Chinese font]   →Tra cách viết của 耍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 而
Ý nghĩa:
soạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chơi, đùa, nghịch: Đồ chơi (trẻ con);
② Làm trò: Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: Múa đao;
④ Giở: Giở mánh khoé.


phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trò chơi — Chơi đùa.
Từ ghép
hí sái • hí sái • sá tử



sái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” múa đại đao, “sái chủy bì” khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.
Từ ghép
hí sái • hí sái

xoạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” múa đại đao, “sái chủy bì” khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典