翘 kiều →Tra cách viết của 翘 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 羽 (6 nét)
Ý nghĩa:
kiều
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 翹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 翹
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía; 翹足而待 Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vênh lên, cong lên: 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典