Kanji Version 13
logo

  

  

kiều  →Tra cách viết của 翘 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 羽 (6 nét)
Ý nghĩa:
kiều
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): Ngẩng đầu nhìn bốn phía; Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vênh lên, cong lên: Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem [qiáo].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典