罣 khuể, quái [Chinese font] 罣 →Tra cách viết của 罣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
khuể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).
quái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trở ngại, ngăn cản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự trở ngại;
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典