绰 xước →Tra cách viết của 绰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
xước
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thong thả
2. rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綽
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớ, chộp: 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn; 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con;
② Như 焯 [chao]. Xem 綽 [chuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có: 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi; 綽有餘裕 Giàu có dư dật;
② Thong thả. Xem 綽 [chao].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典