纠 củ, kiểu →Tra cách viết của 纠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
củ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 糾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vướng víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: 糾纏 Vương víu; 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糾
kiểu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 糾.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典