纁 huân [Chinese font] 纁 →Tra cách viết của 纁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
huân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ nhạt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ nhạt.
2. (Danh) Ánh nắng chiều còn lại lúc mặt trời lặn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chỉ Ba Trủng chi tây ôi hề, dữ huân hoàng dĩ vi kì” 指嶓冢之西隈兮, 與纁黃以為期 (Cửu chương 九章, Tư mĩ nhân 思美人) Chỉ khuỷu núi phía tây núi Ba Trủng hề, cùng với hoàng hôn hẹn ước.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc hoe hoe đỏ.
② Thứ lụa đỏ phơn phớt cũng gọi là huân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoe hoe đỏ, đỏ nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ lợt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典