Kanji Version 13
logo

  

  

tân [Chinese font]   →Tra cách viết của 繽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hỗn loạn, rối loạn
2. nhầm lẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tân phân” tạp loạn, phồn thịnh. ◇Đào Uyên Minh : “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tân phân rực rỡ, rối loạn. Ðào Uyên Minh : Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tân phân [binfen] ① Rực rỡ, sặc sỡ: Màu sắc sặc sỡ;
② Lả tả: Hoa rơi lả tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông, nhiều.
Từ ghép
tân phân • thất thải tân phân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典