縠 hộc [Chinese font] 縠 →Tra cách viết của 縠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vải sa trun
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhiễu, lụa mịn.
2. (Danh) Tỉ dụ vằn sóng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ lan phong tĩnh hộc văn bình” 夜闌風靜縠紋平 (Lâm giang tiên 臨江仙) Đêm tàn gió lặng vằn sóng bằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sa trun. Nghĩa như trứu sa 縐紗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhiễu, kếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ lụa thưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典