緶 biền [Chinese font] 緶 →Tra cách viết của 緶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
biền
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây bện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” 辮. ◎Như: “toán biền tử” 蒜緶子 túm tỏi, “phát biền nhi” 髮緶兒 bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến 王建: “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” 緶得紅羅手帕子, 中心細畫一雙蟬 (Cung từ 宮詞) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dây, bện. Nay gọi cái thắt lưng đũi hẹp là biền tử 緶子.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bện, đánh dây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu lại, may lại, mạng lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典